Tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba )
a) \(x^2=2\)
b ) \(x^2=3\)
c)\(x^2=3.5\)
d)\(x^2=4.12\)
giúp mình với mình đang cần gấp
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. ( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0
( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0 ⇔ 3 - x 5 = 0 hoặc 2x 2 + 1 = 0
3 - x 5 = 0 ⇔ x = 3 / 5 ≈ 0,775
2x 2 + 1 = 0 ⇔ x = - 1/2 2 ≈ - 0,354
Phương trình có nghiệm x = 0,775 hoặc x = - 0,354
Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 4 3
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a ) x 2 = 2 ; b ) x 2 = 3 c ) x 2 = 3 , 5 ; d ) x 2 = 4 , 12
Hướng dẫn: Nghiệm của phương trình x 2 = a ( với a ≥ 0) là các căn bậc hai của a.
a) x 2 = 2 = > x 1 = √ 2 v à x 2 = - √ 2
Dùng máy tính bỏ túi ta tính được:
√ 2 ≈ 1 , 414213562
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
x 1 = 1 , 414 ; x 2 = - 1 , 414 b ) x 2 = 3 = > x 1 = √ 3 v à x 2 = - √ 3
Dùng máy tính ta được:
√ 3 ≈ 1 , 732050907
Vậy x 1 = 1 , 732 ; x 2 = - 1 , 732
c) x 2 = 3 , 5 = > x 1 = √ 3 , 5 v à x 2 = - √ 3 , 5
Dùng máy tính ta được:
√ 3 , 5 ≈ 1 , 870828693
Vậy x 1 = 1 , 871 ; x 2 = - 1 , 871
d) x 2 = 4 , 12 = > x 1 = √ 4 , 12 v à x 2 = - √ 4 , 12
Dùng máy tính ta được:
√ 4 , 12 ≈ 2 , 029778313
Vậy x 1 = 2 , 030 ; x 2 = - 2 , 030
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. (2x - 7 )(x 10 + 3) = 0
(2x - 7 )(x 10 + 3) = 0 ⇔ 2x - 7 = 0 hoặc x 10 + 3 = 0
2x - 7 = 0 ⇔ x = 7 /2 ≈ 1,323
x 10 + 3 = 0 ⇔ x = - 3/ 10 ≈ - 0,949
Phương trình có nghiệm x = 1,323 hoặc x = - 0,949
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng cuả nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a. \(x^2=2;\)
b. \(x^2=3;\)
c. \(x^2=3,5;\)
d. \(x^2=4,12.\)
a) \(x^2=2\Rightarrow x=\sqrt{2}=1,414\)
b) \(x^2=3\Rightarrow x=\sqrt{3}=1,732\)
c) \(x^2=3,5\Rightarrow x=\sqrt{3,5}=1,871\)
d) \(x^2=4,12\Rightarrow x=\sqrt{4,12}=2,030\)
a) x2=2⇒x=√2=1,414x2=2⇒x=2=1,414
b) x2=3⇒x=√3=1,732x2=3⇒x=3=1,732
c) x2=3,5⇒x=√3,5=1,871x2=3,5⇒x=3,5=1,871
d) x2=4,12⇒x=√4,12=2,030
a. \(x^2=2\Leftrightarrow x=\sqrt{2}\Rightarrow x\approx1,414\)
b.\(x^2=3\Leftrightarrow x=\sqrt{3}\Rightarrow x\approx1,732\)
c.\(x^2=3,5\Leftrightarrow x=\sqrt{3,5}\Rightarrow x\approx1,871\)
d.\(x^2=4.12\Leftrightarrow x=\sqrt{4,12}\Rightarrow x\approx2,03\)
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. (2 – 3x 5 )(2,5x + 2 ) = 0
(2 – 3x 5 )(2,5x + 2 ) = 0 ⇔ 2 – 3x 5 = 0 hoặc 2,5x + 2 = 0
2 – 3x 5 = 0 ⇔ x = 2/3 5 ≈ 0,298
2,5x + 2 = 0 ⇔ x = - 2 / (2,5) ≈ - 0,566
Phương trình có nghiệm x = 0,298 hoặc x = - 0,566
Bài 3 (trang 6 SGK Toán 9 Tập 1)
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) $x^2 = 2$; b) $x^2 = 3$;
c) $x^2 = 3,5$; d) $x^2 = 4,12$.
Hướng dẫn:
Nghiệm của phương trình $x^2 = a$ ( với $a \ge 0$) là các căn bậc hai của $a$.
\(a)x^2=2\Rightarrow x_1=\sqrt{2}\) và \(x_2=-\sqrt{2}\)
Dùng máy tính bỏ túi ta tính được:
\(\sqrt{2}\text{≈}1,414213562\)
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
\(x_1=1,414;x_2=-1414\)
\(b)x^2=3\Rightarrow x_1=\sqrt{3}\)và \(x_2=-\sqrt{3}\)
Dùng máy tính ta được:
\(\sqrt{3}\text{≈ 1,732050907}\)
Vậy \(x_1=1,732;x_2=-1,732\)
\(c)x^2=3,5\Rightarrow x_1=\sqrt{3,5}\)và \(x_2=-\sqrt{3,5}\)
Dùng máy tính ta được:
\(\sqrt{3,5}\text{≈ 1,870828693}\)
Vậy \(x_1=1,871;x_2=-1,871\)
\(d)x^2=4,12\Rightarrow x_1=\sqrt{4,12}\)và \(x_2=-\sqrt{4,12}\)
Dùng máy tính ta được:
\(\sqrt{4,2}\text{≈ 2,029778313}\)
Vậy \(x_1=2,030;x_2=-2,030\)
a) x = \(\sqrt{2}\)
b) x = \(\sqrt{3}\)
c) x = \(\dfrac{\sqrt{14}}{2}\)
d)x = \(\dfrac{\sqrt{103}}{5}\)
a) x2 = 2
=> √x2 = √2
<=> |x| = √2
<=> x = +- √2 ≈ +- 1.414
b) x2 = 3
=> |x| = √3
<=> x = +-√3 ≈ +- 1.732
c) x2 = 3.5
=> |x| = √3.5
<=> x = +- √3.5 ≈ +- 1.871
d) x2 = 4.12
=> |x| = √4.12
<=> x = +- √4.12 ≈ +- 2.030
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3):
a) X2 = 2; b) X2 = 3;
c) X2 = 3,5; d) X2 = 4,12
Nghiệm của phương trình X2 = a (với a ≥ 0) là căn bậc hai của a.
a) x = \(\sqrt{2}\) \(\approx\) 1,414, x = \(-\sqrt{2}\) \(\approx\) -1,414.
b) x = \(\sqrt{3}\) \(\approx\) 1,732, x = \(-\sqrt{3}\) \(\approx\) 1,732.
c) x = \(\sqrt{3,5}\) \(\approx\) 1,871, x = \(\sqrt{3,5}\) \(\approx\) 1,871.
d) x = \(\sqrt{4,12}\) \(\approx\) 2,030, x = \(\sqrt{4,12}\) \(\approx\) 2,030.
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
x2 = 2
x2 = 2 => x1 = √2 và x2 = -√2
Dùng máy tính bỏ túi ta tính được:
√2 ≈ 1,414213562
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
x1 = 1,414; x2 = - 1,414